Characters remaining: 500/500
Translation

gậy tầm vông

Academic
Friendly

Từ "gậy tầm vông" trong tiếng Việt chỉ một loại gậy được làm từ cây tầm vông, một loại cây thuộc họ tre, thân thẳng nhẹ. Gậy tầm vông thường được sử dụng trong nhiều hoạt động khác nhau như đi bộ, làm dụng cụ thể thao hoặc trong các trò chơi dân gian.

Định nghĩa:
  • Gậy tầm vông: một loại gậy được chế tạo từ cây tầm vông, đặc điểm nhẹ, chắc chắn dẻo dai.
Cách sử dụng:
  1. Sử dụng trong thể thao: Gậy tầm vông thường được sử dụng trong các môn thể thao như cầu lông, hoặc trong các trò chơi dân gian như đánh đu.

    • dụ: "Trong trò chơi đánh đu, chúng ta thường dùng gậy tầm vông để làm điểm tựa."
  2. Sử dụng trong cuộc sống hàng ngày: Gậy tầm vông có thể được dùng để chống đỡ khi đi bộ, đặc biệt những vùng miền núi.

    • dụ: "Tôi dùng gậy tầm vông để đi bộ trên con đường gập ghềnh."
  3. Sử dụng trong văn hóa: Gậy tầm vông cũng có thể xuất hiện trong các bài thơ, câu ca dao hoặc trong các hoạt động văn hóa truyền thống.

    • dụ: "Trong bài thơ, tác giả miêu tả cảnh các em nhỏ chơi đùa với gậy tầm vông."
Biến thể từ liên quan:
  • Cây tầm vông: loại cây dùng để làm gậy, có thể nói đến cả thân cây.
  • Gậy: từ chung chỉ các loại gậy khác nhau, không chỉ riêng gậy tầm vông.
  • Gậy tre: Cũng một loại gậy nhưng được làm từ cây tre, thường cứng hơn ít dẻo dai hơn tầm vông.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Gậy: Có thể dùng để chỉ bất kỳ loại gậy nào, nhưng không chỉ nguồn gốc.
  • Cây chống: Một từ có thể sử dụng tương tự trong ngữ cảnh đi bộ hoặc leo núi.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "gậy tầm vông", cần chú ý đến ngữ cảnh, trong một số tình huống khác, từ "gậy" có thể mang nghĩa khác như trong thể thao (gậy golf, gậy bóng chày).
  1. X. Tầm vông.

Comments and discussion on the word "gậy tầm vông"